THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT
Trang 1 trong tổng số 1 trang
THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT
Thí nghiệm 1: Lựa chọn nồng độ enzyme pectinase thích hợp.
Mục tiêu: Lựa chọn được nồng độ enzyme pectinase bổ sung thích hợp.
Thông số cố định: Thời gian dịch hoá (5giờ), nhiệt độ dịch hoá (45oC).
Thông số thay đổi: % enzyme pectinase bổ sung (1%, 2%, 3%, 4%, 5%) so với thể tích dịch trích.
Bước nhảy: 1%
Mục tiêu: Lựa chọn được nhiệt độ thích hợp trong quá trình dịch hoá.
Thông số cố định: Thời gian dịch hoá (5giờ), % enzyme pectinase bổ sung (lựa chọn từ thí nghiệm 1).
Thông số thay đổi: Nhiệt độ dịch hoá (40oC, 45oC, 50oC, 55oC, 60oC)
Bước nhảy: 5oC
Hàm mục tiêu:
Mục tiêu: Lựa chọn được thời gian thích hợp trong quá trình dịch hoá.
Thông số cố định: % enzyme pectinase bổ sung (lựa chọn từ thí nghiệm 1), nhiệt độ dịch hoá (lựa chọn từ thí nghiệm 2).
Thông số thay đổi: Thời gian dịch hoá (4 giờ, 5 giờ, 6 giờ, 7 giờ, 8 giờ).
Bước nhảy: 1 giờ
Hàm mục tiêu:
Mục tiêu: Cải thiện mùi, vị cho sản phẩm.
Thông số thay đổi : Tỉ lệ phối trộn dịch cam thảo : dịch tỏi đen (1:5, 1:10, 1:15, 1:20).
Hàm mục tiêu: bảng đánh giá cảm quan màu, mùi, vị, trạng thái.
Mục tiêu: Lựa chọn được nồng độ enzyme pectinase bổ sung thích hợp.
Thông số cố định: Thời gian dịch hoá (5giờ), nhiệt độ dịch hoá (45oC).
Thông số thay đổi: % enzyme pectinase bổ sung (1%, 2%, 3%, 4%, 5%) so với thể tích dịch trích.
Bước nhảy: 1%
Hàm mục tiêu:
+ Khả năng chống oxy hoá
· Hàm lượng polyphenol tổng
· Hoạt tính chống oxy hoá
+ Hàm lượng chất khô hoà tan
· Độ Brix
% Enzyme pectinase bổ sung so với thể tích dịch | |||||
0% | 1% | 2% | 3% | 4% | 5% |
M0 | M1 | M2 | M3 | M4 | M5 |
Bảng 4.1: Bảng bố trí thí nghiệm 1
=> 6 mẫu, 3 thí nghiệm khảo sát hàm mục tiêu = 18 thực nghiệm
=> 3 lần lặp lại = 18x3= 54 thực nghiệm.
Thí nghiệm 2: Lựa chọn nhiệt độ thích hợp trong quá trình dịch hoá.Mục tiêu: Lựa chọn được nhiệt độ thích hợp trong quá trình dịch hoá.
Thông số cố định: Thời gian dịch hoá (5giờ), % enzyme pectinase bổ sung (lựa chọn từ thí nghiệm 1).
Thông số thay đổi: Nhiệt độ dịch hoá (40oC, 45oC, 50oC, 55oC, 60oC)
Bước nhảy: 5oC
Hàm mục tiêu:
+ Khả năng chống oxy hoá
· Hàm lượng polyphenol tổng
· Hoạt tính chống oxy hoá
+ Hàm lượng chất khô hoà tan
· Độ Brix
Nhiệt độ dịch hoá | |||||
25oC | 40oC | 45oC | 50oC | 55oC | 60oC |
M0 | M1 | M2 | M3 | M4 | M5 |
Bảng 4.2: Bảng bố trí thí nghiệm 2
=> 6 mẫu, 3 thí nghiệm khảo sát hàm mục tiêu = 18 thực nghiệm
=> 3 lần lặp lại = 18x3= 54 thực nghiệm.
Thí nghiệm 3 : Xác định thời gian thích hợp trong quá trình dịch hoá.Mục tiêu: Lựa chọn được thời gian thích hợp trong quá trình dịch hoá.
Thông số cố định: % enzyme pectinase bổ sung (lựa chọn từ thí nghiệm 1), nhiệt độ dịch hoá (lựa chọn từ thí nghiệm 2).
Thông số thay đổi: Thời gian dịch hoá (4 giờ, 5 giờ, 6 giờ, 7 giờ, 8 giờ).
Bước nhảy: 1 giờ
Hàm mục tiêu:
+ Khả năng chống oxy hoá
· Hàm lượng polyphenol tổng
· Hoạt tính chống oxy hoá
+ Hàm lượng chất khô hoà tan
· Độ Brix
Thời gian dịch hoá | |||||
0 giờ | 4 giờ | 5 giờ | 6 giờ | 7 giờ | 8 giờ |
M0 | M1 | M2 | M3 | M4 | M5 |
Bảng 4.3: Bảng bố trí thí nghiệm 3
=> 6 mẫu, 3 thí nghiệm khảo sát hàm mục tiêu = 18 thực nghiệm
=> 3 lần lặp lại = 18x3= 54 thực nghiệm.
Thí nghiệm 4: Xác định tỉ lệ phối trộn dịch cam thảo.Mục tiêu: Cải thiện mùi, vị cho sản phẩm.
Thông số thay đổi : Tỉ lệ phối trộn dịch cam thảo : dịch tỏi đen (1:5, 1:10, 1:15, 1:20).
Hàm mục tiêu: bảng đánh giá cảm quan màu, mùi, vị, trạng thái.
Thời gian dịch hoá | |||
1:5 | 1:10 | 1:15 | 1:20 |
M0 | M1 | M2 | M3 |
Bảng 4.4: Bảng bố trí thí nghiệm 4
=> 4 mẫu, 3 thí nghiệm khảo sát hàm mục tiêu = 12 thực nghiệm
=> 3 lần lặp lại = 12x3= 36 thực nghiệm.
PhucTP10A_14096181_DHCN- Tổng số bài gửi : 3
Join date : 13/01/2018
Similar topics
» bố trí thí nghiệm
» Bố trí thí nghiệm
» Thiết kế thí nghiệm
» các thí nghiệm tiến hành
» Mục đích, nhiệm vụ, phương pháp tiến hành thí nghiệm
» Bố trí thí nghiệm
» Thiết kế thí nghiệm
» các thí nghiệm tiến hành
» Mục đích, nhiệm vụ, phương pháp tiến hành thí nghiệm
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|